Tạo vật phẩm cho Alchemist
Bạn sẽ tìm được các thông tin kỹ thuật cần thiết bên dưới để tạo ra vật phẩm khả dụng cho Alchemist.


Alchemist - tiểu sử

Khoa học thiêng liêng của Chymistry đã luôn là truyền thống nhà Darkbrew, nhưng không một Darkbrew thể hiện cái sự sáng tạo, tham vọng, và liễu lĩnh như cậu trẻ Razzil cả. Tuy thế, khi tiếng gọi của tuổi trưởng thành đến hắn đã gạt kinh doanh gia đình ra một bên và thử tài chế tạo vàng bằng Thuật Giả Kim.



Trong một lần bạo dạn đánh bóng tên tuổi, Razzil thông báo sẽ chuyển hóa cả ngọn núi thành vàng. Xuyên suốt hai thập kỉ của nghiên cứu và chi tiêu và chuẩn bị, hắn đã thất bại một cách ngoạn mục, nhanh chóng thấy mình bị cầm tù vì sự phá hoại lan rộng mà thí nghiệm của hắn chạm vào. Ấy vậy Razzil chưa bao giờ là loại người dễ dàng bỏ cuộc, và thế là tìm cách trốn thoát nhằm tiếp tục nghiên cứu của mình.



Khi bạn tù hóa ra là một con orge hung tợn, Razzil đã tìm ra cơ hội mà hắn cần. Sau khi thuyết phục con orge không ăn thịt mình, Razzil thiết lập cẩn thận pha chế một loại cồn cho nó uống, làm từ nấm mốc và rêu mọc trong các khối đá nhà tù. Chỉ trong vòng một tuần, mọi thứ đã có vẻ sẵn sàng. Khi con orge uống thuốc, nó rơi vào cơn giận điên cuồng không gì cản nổi, phá hủy mọi song tù và bùng nổ xuyên qua tường cũng như lính gác.



Bộ đôi sớm phát hiện mình bị lạc đâu đó trong khu rừng bao quanh thành phố với dấu vết đổ nát theo sau cơn bừng tỉnh và không còn dấu hiệu truy đuổi nào. Trong dư ảnh của thứ thuốc bổ, con orge trông có vẻ thanh thản, hạnh phúc, và thậm chí háo hức. Quyết định cùng nhau hợp tác, bộ đội khởi hành để tìm kiếm nguyên liệu cần thiết để tiếp tục công việc Thuật Giả Kim chuyển hóa của Razzil một lần nữa.

Tệp Model và texture

Sử dụng model tướng để xem vật phẩm của bạn trong đúng bối cảnh. Tải xuống Alchemist mô hình

Ô vật phẩm và giới hạn của chúng

Goblin Hat (Neck)
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 1500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 600
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W
Shoulders
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 3000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1200
  • Kích cỡ Texture: 512H x 512W
Arms
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 1500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 600
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W
Goblin Body (Back)
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 800
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W
Weapon
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1000
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W
  • Model này nên được gắn xương (bound to the bone): Lhand_weapon_1 and Rhand_weapon_2
Goblin Weapon (Offhand Weapon)
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 1000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 400
  • Kích cỡ Texture: 128H x 256W
  • Model này nên được gắn xương (bound to the bone): left_top_hand10_0 and right_top_hand11_0
Saddle (Armor)
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 3000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1200
  • Kích cỡ Texture: 512H x 512W