Tạo vật phẩm cho Drow Ranger
Bạn sẽ tìm được các thông tin kỹ thuật cần thiết bên dưới để tạo ra vật phẩm khả dụng cho Drow Ranger.


Drow Ranger - tiểu sử

Drow Ranger được trao cho cái tên Traxex – một cái tên chỉ thích hợp với những Drow thấp bé, với hình dạng giống Troll, khiến cho người ta chán ghét. Tuy nhiên, Traxex lại không phải là một Drow. Cha mẹ của nàng đã bị sát hại trong một chuyến lữ hành bởi lũ thổ phỉ. Sự tàn sát một cách vô tội vạ của lũ thổ phỉ đã chọc giận những người Drow yêu hòa bình ở gần đó, và chuyện gì phải xảy ra đã xảy ra.



Sau khi cuộc chiến kết thúc, những người Drow phát hiện một cô bé được giấu kín dưới một cỗ xe ngựa. Những người này đều nhất trí rằng không thể vứt bỏ một cô bé đã mất đi cha mẹ và nhận nàng về nuôi. Ngay từ khi còn bé, Traxex đã thể hiện được những tài năng thiên bẩm của một Drow: Lén lút, im lặng và sự khôn khéo. Vượt qua thể xác, sâu trong tâm hồn, cứ như thể rằng nàng là một thần đồng Drow bị bắt cóc nào đó đã trở về nhà. Thế nhưng, theo sự trưởng thành, chiều cao của nàng lại dần trở nên vượt trội hơn so với người nhà của mình. Vì thế, nàng vẫn tự cho rằng mình là một Drow xấu xí. Cho dù làn da nàng bóng loáng, thân thể nàng cân xứng, hoàn toàn không có những cơ bắp hay râu ria thô ráp của người Drow.



Nàng bèn tách rời khỏi bộ tộc đã thu dưỡng nàng và sống một mình trong rừng sâu. Từ đó về sau, rất nhiều người lữ hành khi đi xuyên qua khu rừng đó đều nói rằng, họ gặp được một vị Xạ thủ xinh đẹp đến không thể tin nổi chăm chú nhìn vào họ từ sâu giữa rừng, sau đó biến mất như một giấc mơ trước khi họ có thể tiếp cận. Nhẹ nhàng, bí ẩn, lạnh lùng mà nóng bỏng, nàng di chuyển tựa như sương không một tiếng động. Tiếng thì thầm mà bạn nghe được đến từ mũi tên băng giá của nàng đang tìm kiếm trái tim của kẻ thù.

Tệp Model và texture

Sử dụng model tướng để xem vật phẩm của bạn trong đúng bối cảnh. Tải xuống Drow Ranger mô hình

Ô vật phẩm và giới hạn của chúng

Head
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 3000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1200
  • Kích cỡ Texture: 512H x 512W
Shoulders
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 800
  • Kích cỡ Texture: 512H x 512W
Arms
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 1500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 600
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W
Back
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 800
  • Kích cỡ Texture: 512H x 512W
Weapon
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1000
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W
  • Model này nên được gắn xương (bound to the bone): Bow1_0
Legs
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 1500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 600
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W
Misc
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 1000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 400
  • Kích cỡ Texture: 128H x 256W