Tạo vật phẩm cho Phantom Assassin
Bạn sẽ tìm được các thông tin kỹ thuật cần thiết bên dưới để tạo ra vật phẩm khả dụng cho Phantom Assassin.


Phantom Assassin - tiểu sử

Qua một quy trình chiêm đoán bí ẩn, những đứa trẻ sẽ được tuyển chọn để nuôi dạy bởi hội Sisters of the Veil, dòng tu nữ tâm niệm ám sát là một phần thiêng liêng của quy luật tự nhiên. Hội Sisters of the Veil xác định mục tiêu bằng thiền định và sấm truyền. Họ không phải những kẻ giết thuê, và cũng không bao giờ ám sát vì lý do chính trị hay tiền tài. Việc ám sát của họ không nhằm vào động cơ nào, và có vẻ như hoàn toàn ngẫu nhiên: Một kẻ quyền lực, gã nông dân, anh đào giếng, giàu sang nghèo hèn đều ngang hàng quyền được chết. Dù có phương thức chọn hay ám sát mục tiêu thế nào đi nữa, thì chỉ có hội mới biết. Họ xem nạn nhân là vật hiến tế thiêng liêng, kẻ được giết nên lấy đó làm vinh dự. Vô danh, vô tính, những đứa trẻ được nuôi dạy để tự diệt bản ngã, chỉ biết đến hội. Bất kỳ Phantom Assassin nào cũng có thể hoán đổi vị trí của nhau; quân lực bao nhiêu cũng là một ẩn số. Biết đâu là ít như cát sa mạc, hay lại đông như lông cóc thì sao. Bên dưới lớp mạng che của các Phantom là những khuôn mặt tĩnh lặng, thâm sâu bí hiểm. Chỉ trừ kẻ này. Nhiều lần, khi không ai đủ gần để nghe, thầm thì khẽ rung mạng che, cất lên tiếng gọi cấm kỵ, tiếng gọi của bản ngã và tên. Một cái tên: Mortred.

Tệp Model và texture

Sử dụng model tướng để xem vật phẩm của bạn trong đúng bối cảnh. Tải xuống Phantom Assassin mô hình

Ô vật phẩm và giới hạn của chúng

Head
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 3000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1200
  • Kích cỡ Texture: 512H x 512W
Shoulders
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 3000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1200
  • Kích cỡ Texture: 512H x 512W
Back
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1000
  • Kích cỡ Texture: 512H x 512W
Weapon
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1000
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W
  • Model này nên được gắn xương (bound to the bone): weapon0_0
Belt
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 1500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 600
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W
Armor (Persona)
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2800
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1400
  • Kích cỡ Texture: 512H x 512W
Head (Persona)
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1200
  • Kích cỡ Texture: 512H x 512W
Leg Armor (Persona)
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2800
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1400
  • Kích cỡ Texture: 512H x 512W
Weapon (Persona)
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1000
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W