Tạo vật phẩm cho Pugna
Bạn sẽ tìm được các thông tin kỹ thuật cần thiết bên dưới để tạo ra vật phẩm khả dụng cho Pugna.


Pugna - tiểu sử

Tại cõi giới nơi Pugna được sinh ra, gần những địa mạch của Nether Reaches, có một tu viện nghiên cứu Arts of Oblivion, một bí thuật lấy sức mạnh từ năng lượng cõi âm ti. Vài năm trước, Đại tông sư của đền viện đã bước sang cõi hư vô Oblivion, khiến nơi thiêng liêng này thiếu đi người cầm đầu. Từ giây phút ông mất đi, những đạo sư của ngôi đền đã bắt đầu thực hiện các nghi lễ chiêm tinh, tìm kiếm nơi vị thầy đầu thai. Và mọi dấu hiệu đều chỉ tới ngay địa phận lân cận. Một vài ngôi làng nhỏ núp sau bóng của ngôi đền hùng vĩ này, với tiếng cười trẻ thơ, khung cảnh nhộn nhịp luôn bao trùm từ các hẻm phố đến các hàng chợ.



Pugna, một đứa trẻ vỏn vẹn mười ba tháng tuổi, được nghi là là thân xác mới của vị tổ, được mời đến ngôi đền cùng với hai tên nhóc hạ đẳng khác. Nghi thức bắt đầu, các đạo sư bày ra một mớ báu vật quý giá, từng được đại tông sư dùng qua. Đứa nhóc đầu tiên nhặt lấy chiếc đũa phép đá pha lê, và cắm vào lỗ mũi. Cô bé thứ hai, trông có vẻ vô cùng tinh quái, vơ lấy chiếc bùa của tông sư rồi nuốt chửng. Pugna, chứng kiến hành động của hai đứa nhóc, chỉ cười khoái chí, rồi phóng ra một loạt tia lửa xanh lục, biến chúng trở thành cát bụi trong nháy mắt. Sau đó hắn thoăn thoắt chạy đến nhặt đũa phép và chiếc bùa trong đóng tro tàn, lanh lảnh "Của ta!". Kết quả đã quá rõ ràng, các đạo sư đỡ Pugna lên vai, bao bọc hắn với trang phục của sư tổ. Sau đó họ gấp rút đưa hắn lên ngai trước khi tâm tính hắn kịp thay đổi. Năm năm trôi qua, và ngôi đền rốt cục lại mang số phận như những đứa trẻ kia, trở thành một đống tro tàn để thỏa mãn thú tiêu khiển điên rồ của Pugna.

Tệp Model và texture

Sử dụng model tướng để xem vật phẩm của bạn trong đúng bối cảnh. Tải xuống Pugna mô hình

Ô vật phẩm và giới hạn của chúng

Head
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 3000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1200
  • Kích cỡ Texture: 512H x 512W
Shoulders
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 800
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W
Arms
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 1500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 600
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W
Back
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 800
  • Kích cỡ Texture: 256H x 512W
Weapon
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1000
  • Kích cỡ Texture: 256H x 256W
  • Model này nên được gắn xương (bound to the bone): sceptre_1
Belt
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 1000
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 400
  • Kích cỡ Texture: 128H x 256W
Ward (Ability 3)
  • Giới hạn LoD0 Triangle: 2500
  • Giới hạn LoD1 Triangle: 1000
  • Kích cỡ Texture: 256H x 512W